Xem năm sinh con cho chồng tuổi Tân Mùi 1991 vợ Tân Tỵ 2001

Theo tử vi, khi chọn hợp tuổi bố Tân Mùi 1991 mẹ Tân Tỵ 2001 cần để ý tới các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi, Cung mệnh của cha mẹ hợp với người con. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của con. Thiên can, Địa chi, Cung mệnh của cha mẹ hợp với Thiên can, Địa chi của con.

Đây là một cách chọn năm sinh con hợp tuổi bố Tân Mùi 1991 mẹ Tân Tỵ 2001 phù hợp theo Phong Thủy, giúp cho con có một khởi đầu tốt nhất, giúp bố mẹ thuận lợi hơn trong cuộc sống mai sau với đứa con thân yêu bên cạnh mình, giúp gia đình của bạn ngày một hạnh phúc hơn, ấm no hơn.

Năm sinh của bố: 1991
Năm âm lịch: Tân Mùi
Niên mệnh:Thổ – Lộ bàng Thổ (Ðất ven đường)
Năm sinh của mẹ: 2001
Năm âm lịch: Tân Tỵ
Niên mệnh: Kim – Bạch lạp Kim (Kim bạch lạp)
Năm sinh dự kiến của con: 2019
Năm âm lịch: Kỷ Hợi
Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Kỷ, bố là Tân, mẹ là Tân, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Hợi, bố là Mùi, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố là Mùi tương hợp với Hợi của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Tỵ xung khắc với Hợi của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2/4

Kết luận: Tổng điểm là 3/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2020
Năm âm lịch: Canh Tí
Niên mệnh: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Canh, bố là Tân, mẹ là Tân, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tí, bố là Mùi, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2021
Năm âm lịch: Tân Sửu
Niên mệnh: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Tân, bố là Tân, mẹ là Tân, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Sửu, bố là Mùi, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố là Mùi tương hợp với Sửu của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Tỵ tương hợp với Sửu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4

Kết luận: Tổng điểm là 7.5/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường

Năm sinh dự kiến của con: 2022
Năm âm lịch: Nhâm Dần
Niên mệnh: Kim – Bạch Kim (Bạch kim)

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Nhâm, bố là Tân, mẹ là Tân, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dần, bố là Mùi, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2023
Năm âm lịch: Quý Mão
Niên mệnh: Kim – Bạch Kim (Bạch kim)

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Quý, bố là Tân, mẹ là Tân, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Mão, bố là Mùi, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố là Mùi tương hợp với Mão của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 6/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường

Năm sinh dự kiến của con: 2024
Năm âm lịch: Giáp Thìn
Niên mệnh: Hoả – Phú đăng Hoả (Lửa đèn )

Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Giáp, bố là Tân, mẹ là Tân, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Thìn, bố là Mùi, mẹ là Tỵ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 4/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Cùng Danh Mục:

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *